Facebook tiếng Nhật – cài đặt và từ vựng
Facebook tiếng Nhật – cách sử dụng : Có rất nhiều bạn học tiếng Nhật sử dụng Facebook, nhưng các bạn đang sử dụng ngôn ngữ nào trên facebok? tiếng Việt hay tiếng Anh? Nếu vẫn là tiếng Việt hoặc tiếng Anh, tại sao chúng ta không chuyển sang tiếng Nhật nhỉ? Việc chuyển sang tiếng Nhật không chỉ giúp chúng ta học thêm được một số từ vựng tiếng Nhật mới mà còn giúp chúng ta ôn luyện thụ động mỗi ngày (mỗi lần vào facebook là chúng ta lại nhìn 1 vài từ nhất định trong đó, chúng ta sẽ quen dần với nó 😀 ). Việc nhìn chữ Kanji nhiều lần sẽ làm bạn tăng tốc độ nhận diện Kanji, tăng tốc độ đọc… Rất có lợi phải không các bạn? Trong bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu với các bạn cách cài đặt và một số từ vựng căn bản trên Facebook tiếng Nhật nhé 🙂
Cài đặt – Chuyển sang ngôn ngữ Nhật
Để chuyển sang facebook tiếng Nhật, các bạn chọn vào hình tam giác ngược góc trên bên phải màn hình, click vào đó và chọn cài đặt (setting). Sau khi chọn cài đặt, các bạn tiếp tục chọn tab Ngôn ngữ (language) ở thanh công cụ bên trái, bên dưới nút chặn (block). Khi đó chúng ta sẽ có hình hiển thị như sau :
Chọn ngôn ngữ tiếng Nhật :
Tại màn hình chỉnh giữa ở trên, chúng ta có thể thấy ngôn ngữ hiện tại của tài khoản mình đang sử dụng. Tại đây các bạn click vào nút chỉnh sửa : Và chọn ngôn ngữ mới : 日本語(にほんご : tiếng Nhật), như hình bên dưới :
Sau khi click chọn ngôn ngữ tiếng Nhật, Facebook sẽ load lại và chuyển sang facebook tiếng Nhật như bên dưới là chúng ta đã thành công 🙂
Chúng ta cùng học một số từ vựng luôn nhé 🙂
一般(いっぱん ippan) : chung. Đây là mục cài đặt chung của tài khoản (アカウント)facebook
セキュリティ sekyurithi : bảo mật, an ninh. Từ này bắt nguồn từ từ tiếng Anh : security: Bảo mật, khu vực thiết đặt bảo mật cho tài khoản Facebook.
プライバシー puraibashi- : riêng tư. Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : privacy. Khu vực thiết lập quyền riêng tư
タイムラインとタッグ taimurai to taggu : dòng thời gian và gắn thẻ. Bắt nguồn từ từ từ tiếng Anh : timeline and Tag.
ブロック – burokku : chặn. Bắt nguồn từ từ tiếng anh Block.
言語 げんご gengo : Ngôn ngữ. Khu vực cài đặt ngôn ngữ.
お知らせ おしらせ oshirase : thông báo. Khu vực cài đặt thông báo mail, tin nhắn,…
モバイル mobairu : di động. Cài đặt tích hợp di động cho Facebook.
フォロワー : forowa- : theo dõi. Xem những người đang theo dõi bạn.
アプリ : afuri : ứng dụng. Bắt nguồn từ tiếng Anh : application. Quản lý, gỡ bỏ những ứng dụng mà bạn đang sử dụng.
広告 (こうこく)koukoku : quảng cáo.
支払い(しはらい): Shiharai : chi trả.
サポート受信箱(じゅしんばこ): sapo-to jushinbako : thùng nhận hỗ trợ.
動画(どうが)douga : phim.
Thêm 1 số từ khác hay dùng trong facebook tiếng Nhật :
Facebook ページ pe-ji : trang Facebook.
インサイト insaito : thông tin chi tiết bên trong.
投稿ツール とうこう : công cụ quản lý bài đăng.
作成者 さくせいしゃ sakuseisha : tác giả, người viết.
リーチ ri-chi : tiếp cận (số người bài viết đã tiếp cận), bắt nguồn từ từ : reach
いいね !: iine : thích nhỉ. Đây là nút like trong tiếng Nhật/
コメント komento : bình luận. Bắt nguồn từ từ comment trong tiếng Anh.
シェア shea : chia sẻ. Bắt nguồn từ từ share trong tiếng Anh.
Một số từ khác trên màn hình chính trên giao diện facebook tiếng Nhật :
ホーム : home, màn hình chính.
友達を検討 ともだちを けんとう : tìm kiếm bạn.
プロファイル編集 : furofairu henshuu : chỉnh sửa lại profile
お気にいり おきにいり okiniiri : mục yêu thích.
メッセージ mese-ji : tin nhắn. Bắt nguồn từ từ Message
イベント : ibento : sự kiện. Bắt nguồn từ từ event
ページフィード pe-ji fi-do: tin bài trên page.
近況 きんきょう kinkyou : tình trạng hiện tại.
今どんな気持ち いまどんなちもち ima donna kimochi? Giờ bạn cảm thấy thế nào?
写真・動画を追加 しゃしん・どうがをついか : shashin/dougawo tsuika : thêm ảnh, video
アルバムを作成 さくせい : arubamuwo sakusei : tạo album
公開 こうかい : koukai : công khai.
Trên đây là cách chuyển facebook sang facebook tiếng Nhật và các từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong facbook tiếng Nhật. Tự học online hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn làm quen và sử dụng được facebook tiếng Nhật trong tương lai gần 🙂 Nếu có câu hỏi, các bạn hãy comment vào cuối bài viết nhé 🙂
Mời các bạn xem các bài viết khác về văn hoá Nhật Bản trong chuyên mục : Văn hoá Nhật Bản