hành lí, đồ đạc, tiền nhà, kế hoạch tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hành lí, đồ đạc, tiền nhà, kế hoạch tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hành lí, đồ đạc tiền nhà kế hoạch
hành lí, đồ đạc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 荷物
Cách đọc : にもつ nimotsu
Ví dụ :
Anh ấy đã mang một món đồ lớn
Ngày mồng 9 hàng sẽ tới
彼は大きな荷物を持ってきた。
九日に荷物が届きます。
tiền nhà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 家賃
Cách đọc : やちん yachin
Ví dụ :
Tiền thuê nhà ở đây là 12 van Yên
ここの家賃は12万円です。
kế hoạch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 計画
Cách đọc : けいかくkeikaku
Ví dụ :
anh ấy đã xây dựng kế hoạch đi du lịch 1 mình
彼は一人旅の計画を立てた。
Trên đây là nội dung bài viết : hành lí, đồ đạc, tiền nhà, kế hoạch tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.