Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 33

3. Ngữ pháp

Thể mệnh lệnh

Nhóm I:  Vう  →  え

歩く → 歩け
言う → 言え
急ぐ → 急げ

Nhóm II: Vる → Vろ

食べる → 食べろ
見る → 見ろ

Nhóm III:
する → しろ
くる → こい

Ý nghĩa : ra lệnh cho ai đó làm gì

Thể cấm chỉ:

Động từ ở thể thông thường thêm な vào sau đối với động từ thuộc bất cứ nhóm nào.

休む → 休むな

食べる → 食べるな

する → するな

くる → くるな

Ý nghĩa : cấm đoán làm gì

Cách dùng thể mệnh lệnh và thể cấm chỉ

Cách dùng :

  • Dùng để bắt buộc người khác thực hiện theo một hành vi nào đó. Thường được dùng bởi nam giới, đặc biệt là người lớn tuổi hay có chức vụ cao hơn.
  • Dùng trong trường hợp hô khẩu lệnh trong diễn tập, đại hội thể thao, tình huống khẩn cấp .
  • Dùng để cổ vũ thể thao.
  • Dùng cho bảng hiệu, biển báo, biển cấm.

~ Vしなさい

Ý nghĩa : ra lệnh cho ai đó làm gì

Cách dùng : đưa ra mệnh lệnh yêu cầu nhưng mức độ nhẹ hơn thể mệnh lệnh. Thường được dùng bởi nữ giới.

Vます → Vしなさい

Ví dụ : 

食べます → 食べしなさい : Hãy ăn đi

~~ と読みます
~~ と書いてあります。

Ý nghĩa :

~~ と読みます : Đọc là ~
~~ と書いてあります : Có viết là ~

Ví dụ :

この漢字は何と読み(よみ)ますか。
kono kanji ha nanto yomimasuka.
Chữ Kanji này đọc như thế nào?

あそこに「とまれ」とかいてあります。
asoko ni “tomare” to  kaite arimasu.
Ở đó viết là “dừng lại”.

 は  という意味です。

Ý nghĩa : Có nghĩa là 
Cách dùng :
Dùng để giải thích

「立ち入り禁止」は入るなという意味(いみ)です。
“tachiirikinshi” ha hairuna toiu imi desu.
“Tachiirikinshi” có nghĩa là cấm vào

Thể thông thường といっていました。

Ý nghĩa : Đã nói là ~

Cách dùng : Truyền đạt lại lời nói của người thứ 3

Ví dụ : 

秋さんは「明日休みます」と言っていました。
Aki san ha “ashita yasumimasu” to itte imashita.
Aki nó rằng ngày mai cô ây sẽ nghỉ.

Thể thông thường + とつたえていただけませんか

Ý nghĩa : Có thể truyền đạt ~ hộ tôi được không?

Cách dùng : Xin phép gửi lời nhắn một cách lịch sự

Ví dụ :

秋さんに「明日いけません」と伝えていただけませんか。
Aki san ni “ashita ikemasen” to tsutaete itadakemasenka.
Bạn có thể giúp tôi chuyển lời đến Aki là “ngày mai tôi không thể đi” được không?

4. Tóm tắt Kaiwa bài số 4

これは どういう 意味ですか。
kore ha douiu imi desu ka.

ワット: すみません。わたしの 車に こんな 紙が はって あったんですが、この 漢字は 何と 読むんですか。
Watto: sumimasen. watashi no kuruma ni konna kami ga hatte attan desu ga, kono kanji ha nanto yomun desu ka.

大学職員:「ちゅうしゃいはん」です。
daigaku shokuin: “chuushaihan” desu.

ワット: ちゅうしゃいはん・・・・・、どういう 意味ですか。
Watto: chuushaihan….., dou iu imi desu ka.

大学職員: 車を 止めては いけない 場所に 止めたと いう 意味です。
daigaku shokuin: kuruma wo tome te ha ike nai basho ni tome ta to iu imi desu.

大学職員: ワットさん、どこに 止めたんですか。
daigaku shokuin: watto san, doko ni tome tan desu ka.

ワット: 駅の 前です。雑誌を 買いに 行って、10分だけ・・・・・。
Watto: eki no mae desu. zasshi wo kai ni okonatte, 10 fun dake……

大学職員: そりゃあ、駅の 前だったら、10分でも だめですよ。
daigaku shokuin: sorya a, eki no mae dattara, 10 fun demo dame desu yo.

ワット: これは 何と 書いて あるんですか。
Watto: kore ha nanto kai te arun desu ka.

大学職員:「1週間以内に 警察へ 来て ください」と 書いて あります。
daigaku shokuin: 1 shuukan inai ni keisatsu he ki te kudasai’ to kai te ari masu.

ワット: それだけですか。罰金は 払わなくても いいですか。
Watto: soredake desu ka. bakkin ha harawa naku te mo ii desu ka.

大学職員: いいえ、あとで 15,000円 払わないと いけません。
daigaku shokuin: iie, ato de 15 , 000 en harawa nai to ike mase n.

ワット:えっ。15,000円ですか。
Watto: e.. 15 , 000 en desu ka.

ワット: 雑誌は 300円だったんですけど・・・・・。
Watto: zasshi ha 300 en dattan desu kedo……

Bài dịch tham khảo:

Cái này có nghĩa gì vậy?

Watt: Xin lỗi. Xe của tôi có dán tờ giấy này nhưng chữ Hán này đọc như nào vậy?

Viên chức đại học: Là “Vi phạm đỗ xe” ạ.

Watt: Vi phạm đỗ xe…. Có ý nghĩa gì vậy?

Viên chức đại học: Có nghĩa là anh đã dừng xe ở chỗ không được dừng.

Anh Watt, anh đã dừng xe ở đâu vậy?

Watt: Ở trước nhà ga ạ. Tôi đi mua tạp chí, chỉ 10 phút thôi…..

Viên chức đại học: Vậy thì nếu là trước nhà ga thì 10 phút cũng không được đâu.

Watt: Cái này viết gì vậy?

Viên chức đại học: Nó viết là “trong vòng 1 tuần hãy tới đồn cảnh sát”.

Watt: Chỉ vậy thôi sao? Không trả tiền phạt cũng được sao?

Viên chức đại học: Không, sau đó anh sẽ phải trả 15 000 yên.

Watt: Hả, 15 000 yên sao? Tạp chí chỉ có 300 yên thôi mà…

Mời các bạn xem phần reshuu tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest