học sinh, phần, ngon tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
học sinh, phần, ngon tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : học sinh phần ngon
học sinh
Nghĩa tiếng Nhật : 生徒
Cách đọc : せいと seito
Ví dụ :
Lớp học này có 30 học sinh
Ở trường này mỗi học sinh đều rất quan trọng
このクラスの生徒は30人です。
この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
phần
Nghĩa tiếng Nhật : 分
Cách đọc : ぶん bun
Ví dụ :
Đây là phần bánh của bạn
このケーキはあなたの分です。
ngon
Nghĩa tiếng Nhật : 美味しい
Cách đọc : おいしい oishii
Ví dụ :
Cái bánh này ngon nhỉ
Mùa hè nước dưa ngon lắm
このケーキは美味しいね。
夏はすいかが美味しい。
Trên đây là nội dung bài viết : học sinh, phần, ngon tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.