lột, cởi, thiệp năm mới, phương tiện đi lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lột, cởi, thiệp năm mới, phương tiện đi lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lột, cởi thiệp năm mới phương tiện đi lại
lột, cởi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 脱ぐ
Cách đọc : ぬぐnugu
Ví dụ :
Hãy cởi giầy ra
Vì nóng nên tôi đã cởi áo khoác
靴を脱いでください。
暑いので上着を脱ぎました。
thiệp năm mới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 年賀状
Cách đọc : ねんがじょう nenkajou
Ví dụ :
Hôm qua tôi đã gửi thiệp chúc tết
昨日、年賀状を出しました。
phương tiện đi lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 乗り物
Cách đọc : のりもの norimono
Ví dụ :
Xe hơi là 1 phương tiện đi lại tiện lợi
自転車は便利な乗り物です。
Trên đây là nội dung bài viết : lột, cởi, thiệp năm mới, phương tiện đi lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.