năm, tuổi, ngày mồng 4, tự nhiên tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
năm, tuổi, ngày mồng 4, tự nhiên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : năm, tuổi ngày mồng 4 tự nhiên
năm, tuổi
Nghĩa tiếng Nhật : 年
Cách đọc : とし toshi
Ví dụ :
Một năm mới đã bắt đầu
Anh họ và tôi cùng tuổi với nhau
新しい年が始まりました。
いとこと私は同じ年です。
ngày mồng 4
Nghĩa tiếng Nhật : 四日
Cách đọc : よっか yokka
Ví dụ :
Kì học mới sẽ bắt đầu từ ngày mồng 4 của tháng sau
新学期は来月の四日からです。
tự nhiên
Nghĩa tiếng Nhật : 自然
Cách đọc : しぜん shizen
Ví dụ :
Bố mẹ bảo vệ con cái là 1 việc tự nhiên
親が子供を守るのは自然なことだ。
Trên đây là nội dung bài viết : năm, tuổi, ngày mồng 4, tự nhiên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.