ngu ngốc, rảnh rỗi, bưu thiếp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngu ngốc, rảnh rỗi, bưu thiếp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngu ngốc rảnh rỗi bưu thiếp
ngu ngốc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ばか
Cách đọc : ばか baka
Ví dụ :
Tôi đã thật ngu ngốc
私はばかだった。
rảnh rỗi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 暇
Cách đọc : ひま hima
Ví dụ :
Ngày mai bạn có rảnh không
明日は暇ですか。
bưu thiếp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 絵葉書
Cách đọc : えはがき ehagaki
Ví dụ :
Có bưu thiếp từ bạn gửi tới
友達から絵葉書が届きました。
Trên đây là nội dung bài viết : ngu ngốc, rảnh rỗi, bưu thiếp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.