Ngữ pháp そうもない, そうにない – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp そうもない, そうにない

Ngữ pháp そうもない, そうにない - Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp そうもない, そうにない. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ そうもない, そうにない

Cấu trúc ngữ pháp そうもない, そうにない, そうもない

Cách chia :

V(bỏます)/ Vれ + そうにない/そうもない

Ý nghĩa và cách dùng :

không nghĩ là/ không có vẻ gì là

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

できそうもないことを、できると言ってしまって後悔している。
dekisoumonai kotowo, dekiru to itte shimatte koukai shiteiru
Việc dường như là không thể, vậy mà tôi lại lỡ nói là có thể, giờ tôi đang hối tiếc vì đã nói như vậy

この雨は止みそうもないので、仕方なく雨の中帰りました。
kono ame wa yamisou mo nai node, shikata naku ame no naka kaerimashita.
Cơm mưa này không có vẻ gì là sẽ dừng, do vậy không còn cách nào khác tôi đã phải về nhà trong mưa

今のわたしの安い給料では、何年働いても自分の家は買えそうもない。
ima no watashi no yasui kyuuryou dewa, nannen hataraitemo jibun no ie wa kaesou mo nai.
Với tiền lương ít ỏi hiện tại của tôi thì có làm việc bao nhiêu năm cũng không có vẻ gì là có thể mua nhà cho mình

彼の性格からいえば、そんなことはしそうにもないのです。
kare no seikaku kara ieba, sonna koto wa shisou ni mo nai no desu.
Nhìn vào tính cách của anh ấy mà đoán thì không có vẻ gì là cô ấy sẽ làm việc đó.

最近仕事がすごく忙しくて、同窓会に行けそうにないよ。
saikin shigotoga sugoku isogashikute, dousoukai ni ikesouganai
Gần đây tôi rất bận nên tôi không nghĩ là tôi có thể đi đến hội cùng lớp được.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp そうもない, そうにない. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!