Ngữ pháp といいなあ, なあ – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp といいなあ, なあ Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp といいなあ, なあ- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp といいなあ, なあ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp といいなあ, なあ

Cấu trúc ngữ pháp : といいなあ, なあ

Cách chia :

(V/N/Aい/Aな)+といい(のに)なあ
(Vたら/Aかったら/Aだったら/Nだったら/Vば/Aければ/Aなら/Nなら)+(いいのに)なあ

Ý nghĩa và cách dùng :

Nếu ~ thì tốt
Mong ước
Dùng trong văn nói, thể hiện ý cảm thán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと日本語がうまく話せたらいいなあ。
Nếu có thể nói tiếng Nhật giỏi hơn thì tốt biết bao
明日、雨が降らないといいなあ。
Ước gì mai không mưa (mai mưa không rơi thì thích nhỉ)
材料は新鮮だったら(いいのに)なあ。
Nếu nguyên liệu mà tươi (thì tốt) nhỉ
担任は田中先生ならなあ。
Giáo viên chủ nhiệm mà là thầy Tanaka nhỉ !

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp といいなあ, なあ. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!