Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った

Cấu trúc ngữ pháp : に沿って, 沿い, 沿った

Cách chia :

Nに 沿って(そって)/沿い/沿ったN

Ý nghĩa và cách dùng :

Dựa theo, dựa trên
Men theo
Y theo (sách hướng dẫn)
Theo như (trình tự)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

資料に沿って、ご説明いたします。
お客様ひとりひとりのご希望の沿った旅行プランをお作りします。Tôi sẽ giải thích dựa theo nguyên liệu.
Chúng tôi sẽ lên kế hoạch du lịch dựa trên nguyện vọng của từng khách hàng.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp に沿って, 沿い, 沿った. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!