Ngữ pháp ば…ほど càng …càng – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ば…ほど càng …càng Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ば...ほど càng …càng- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ば…ほど càng …càng. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ば…ほど càng …càng

Cấu trúc ngữ pháp : ば…ほど càng …càng

Cách chia :

VばVるほどAければAいほどAならAなほど

Ý nghĩa và cách dùng :

Càng ~ càng ~
thủ pháp lặp đi lặp lại một từ dùng để diễn đạt ý: cùng với sự tiến triển của một sự việc thì một sự việc khác cũng tiến triển theo.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のことを知れば知るほど好きになる。
Càng biết nhiều về anh ấy càng thấy thích

荷物は少なければ少ないほどいい。
Đồ đạc càng ít càng tốt

Xem thêm : Cấu trúc càng càng trong tiếng Nhật

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ば…ほど càng …càng. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!