Ngữ pháp もの/もん – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もの/もん Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もの/もん- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp もの/もん. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp もの/もん

Cấu trúc ngữ pháp : もの/もん

Cách chia :

V/ A/ N (thể ngắn) +もの/もん

Ý nghĩa và cách dùng :

là vì ( trình bày lí do chính đáng)
Thường được gắn vào cuối câu câu, trong những câu chuyện thân mật, nhấn mạnh lý do chính đáng của mình
Có thể dùng chung vớiだってđể lý do được nêu ra mang tính mềm mỏng hơn
Dùng được cho cả nam và nữ, nhưng phụ nữ trẻ và trẻ con hay dùng hơn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

パーティーには行かなかったよ。知らなかったもの。
しょうがないよ。子供だもん。Tôi đã không đến bữa tiệc vì tôi không biết về nó.
Không còn cách nào khác. Là vì anh ấy là một đứa trẻ.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp もの/もん. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!