Ngữ pháp わけにはいかない – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp わけにはいかない Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp わけにはいかない- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp わけにはいかない. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp わけにはいかない

Cấu trúc ngữ pháp : わけにはいかない

Cách chia :

Vる/Vない/Vさせる/Vている+わけにはいかない/わけにもいかない

Ý nghĩa và cách dùng :

Không thể làm V được
#できない(khả năng bản thân), ở đây là bị trói buộc bởi nguyên tắc, đạo lý.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大事な会議があるから、休むわけにはいかない。
Vì có cuộc họp quan trọng nên không thể nghỉ được
社長の命令だから、従わないわけにはいかない。
Đây là mệnh lệnh của Giám đốc do vậy phải theo thôi

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp わけにはいかない. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!