quảng cáo thương mại, chuyển đổi, thay thế, cuộc gặp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quảng cáo thương mại, chuyển đổi, thay thế, cuộc gặp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quảng cáo thương mại chuyển đổi, thay thế cuộc gặp
quảng cáo thương mại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : コマーシャル
Cách đọc : コマーシャル
Ví dụ :
Cô ấy xuất hiện trong quảng cáo trên tivi đó
彼女はテレビのコマーシャルに出ているわ。
chuyển đổi, thay thế
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : チェンジ
Cách đọc : チェンジ
Ví dụ :
Tôi đã chuyển số khi đi lên đường dốc
坂道でギアーをチェンジしたよ。
cuộc gặp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 待ち合わせ
Cách đọc : まちあわせ
Ví dụ :
cuộc gặp ngày mai là 11 giờ
Tôi đã nhầm cuộc gặp thành 2h
明日の待ち合わせは11時です。
待ち合わせは2時だと勘違いしていました。
Trên đây là nội dung bài viết : quảng cáo thương mại, chuyển đổi, thay thế, cuộc gặp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.