thầy/ cô giáo, học, phản đối tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
thầy/ cô giáo, học, phản đối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thầy/ cô giáo học phản đối
thầy/ cô giáo
Nghĩa tiếng Nhật : 先生
Cách đọc : せんせい sensei
Ví dụ :
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng nhật
Bố aanh ấy là thầy giáo
私は日本語の先生になりたいです。
彼の父親は先生です。
học
Nghĩa tiếng Nhật : 勉強
Cách đọc : べんきょう benkyou
Ví dụ :
Tôi đang học tiếng nhật
Anh ấy bây giờ đang học bài
私は日本語を勉強しています。
彼は今、勉強しています。
phản đối
Nghĩa tiếng Nhật : 反対
Cách đọc : はんたい hantai
Ví dụ :
Tôi phản đối
私は反対です。
Trên đây là nội dung bài viết : thầy/ cô giáo, học, phản đối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.