thuốc lá, vui vẻ, dễ tính, tốt bụng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
thuốc lá, vui vẻ, dễ tính, tốt bụng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thuốc lá vui vẻ dễ tính, tốt bụng
thuốc lá
Nghĩa tiếng Nhật : たばこ
Cách đọc : たばこ tabako
Ví dụ :
Anh ấy không hút thuốc lá
Thuốc lá có hại cho cơ thể
彼はたばこを吸いません。たばこは体に悪い。
vui vẻ
Nghĩa tiếng Nhật : 楽しい
Cách đọc : たのしい tanoshii
Ví dụ :
Anh ấy là một người rất vui vẻ
Cuộc sống ở nhật rất thú vị
彼はとても楽しい人です。
日本での生活は楽しいです。
dễ tính, tốt bụng
Nghĩa tiếng Nhật : 優しい
Cách đọc : やさしい yasashii
Ví dụ :
Anh ấy là người rất dễ tính
彼はとても優しい人です。
Trên đây là nội dung bài viết : thuốc lá, vui vẻ, dễ tính, tốt bụng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.