Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá
Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá. Xinh chào các bạn để tiếp tục chuyên mục Tiếng Nhật giao tiếp, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu tới các bạnn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá đơn giản, dễ dùng.
[ Những câu cơ bản ] |
|
● Xin chào, quý khách muốn mua gì ạ? (quý khách đang tìm gì thế ạ? |
●いらっしゃいませ。何かお探しですか。 |
●Không có chi, tôi chỉ xem 1 chút thôi |
●いいえ、ちょっと見ているだけです。 |
●Vâng, tôi đang tìm_______ . Cửa hàng mình có không ạ? |
●はい、~を探しています。ありますか? |
● Dạ chúng tôi có, nó ở phía này ạ, tôi xin được dẫn đường. |
●それなら、こちらにございます。場所をご案内します。 |
● Xin lỗi, hiện tại đã hết hàng, phải mất mấy hôm mới có hàng mới nhập kho ạ. |
●申し訳ございません。只今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいます。 |
●Xin lỗi, chúng tôi không bán hàng đó ạ. |
●申し訳ございません。それは取り扱っておりません。 |
● Xin lỗi vì không giúp được quý khách. |
●お役に立てず、申し訳ございません。 |
[ Mua đồ tại cửa hàng] |
|
●Xin lỗi, anh/chị giúp tôi 1 chút được không? |
●すみません、ちょっとお願いできますか? |
●Tôi thích món đồ trưng bầy ở cửa sổ. |
●ウインドウに飾ってあるものがほしいのですが。 |
●Tôi thích món đồ ở trong hộp trưng bầy. |
●あのショーケースにあるものがほしいのですが。 |
●Tôi muốn món đồ trên giá đắng kia. |
●あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。 |
Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá phần tiếp theo mời các bạn xem trang 2