Những câu tiếng Nhật sử dụng khi mời rủ và trả lời
Những câu tiếng Nhật sử dụng khi mời rủ và trả lời.Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng khi mời rủ và trả lời.
Những câu tiếng Nhật sử dụng khi mời rủ và trả lời
おいしいお店を知っています
Oishii o mise o shitte i masu
Tôi biết một quán ăn ngon lắm
新しいレストラン/飲み屋を見つけました
atarashii resutoran/ nomiya o mitsuke mashita
Tôi đã tìm được một nhà hàng/ một quán rượu mới
おなかはすいていませんか
onaka wa suite imasenka
Bạn có đói không?
おなかがすきました
onaka ga suki mashita
Tôi đói rồi
今から食事.飲みに行きませんか
ima kara shokuji /nomi ni iki masenka
Bây giờ chúng ta cùng đi ăn/ đi uống nhé
今晩/明日/来週、いっしょにに夕食に行きませんか
konban/ashita/raishū, issho ni ni yūshoku ni iki masenka
Tối nay/ ngày mai/ tuần sau chúng ta cùng đi ăn tối nhé
今晩/週末/来週、いっしょに飲み行きませんか
konban/shūmatsu/raishū, issho ni nomiiki masenka
Tối nay/ cuối tuần/ tuần tới chúng ta cùng nhau đi uống chút gì nhé
今晩、お暇ですか
konban, o hima desu ka
Tối nay anh rảnh không?
週末/来週はお暇ですか
shūmatsu/raishū wa o hima desu ka
Cuối tuần/ tuần sau anh rảnh không?
お暇でしたら、家に遊びにいらしてください
o hima deshi tara, ie ni asobi ni irashite kudasai
Nếu rảnh thì đến nhà tôi chơi
私/息子/娘の誕生パーティーをします
watashi/musuko/musume no tanjō pātī o shi masu
Tôi tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi/ con trai tôi/ con gái tôi
パーティーをするのですが、いらっしゃいませんか
pātī o suru no desu ga, irasshai masenka
Tôi tổ chức tiệc anh đến nhé
始まります
hajimari masu
Bắt đầu
日本の料理をごちそうしましょう
nippon no ryōri o gochisō shimashou
Tôi sẽ chiêu đãi anh món ăn nhật
よろしければご家でいらっしゃいませんか
yoroshikere ba go ie de irasshai masenka
Nếu được thì anh hãy đưa cả gia đình đến nhé
お暇でしたら、ドライブ/ハイキング/海/山/遊園地/映画/ゴルフ/テニス/ショッピング/遊びに行きませんか
o hima deshi tara, doraibu/haikingu/umi/yama/yūenchi/eiga/gorufu/tenisu/shoppingu/asobi ni iki masenka
Nếu rảnh chúng ta hãy cùng đi lái xe/ đạp xe leo núi/ biển/ lên núi/ khu vui chơi/ xem phim/ chơi tennis/ mua sắm/ chơi nhé
いいですね。行きましょう
ii desu ne. Iki mashou
Hay đấy đi thôi
喜んでお伺いします
yorokon e o ukagai shi masu
Tôi thật là vui khi đến đây
お誘いいただいてありがとうございます
osasoi itadaite arigatō gozai masu
Rất cám ơn anh vì đã mời tôi
何日/何曜日/何時にしましょうか
nan nichi/ nan yōbi/ nan ji ni shi mashouka
Anh chọn ngày mấy/ ngày thứ mấy/ mấy giờ
別の日にしてくださいますか
betsu no hi ni shite kudasai masu ka
Xin hãy chọn ngày khác được không
明日/週末ならいいのですが
ashita /shūmatsu nara ii no desu ga
Nếu là ngày mai/ cuối tuần thì tốt
約束の時間をもう少し早くあとにしませんか
yakusoku no jikan o mōsukoshi hayaku/ atoni shi masenka
Chúng ta hẹn gặp nhau sớm hơn/ muộn hơn một chút được không
待ち合わせの場所はどこにしましょうか
machiawase no basho wa doko ni shi mashouka
Chúng ta sẽ đợi gặp nhau ở đâu đây
その場所はよくしらないので、別の場所にしてもらえませんか
sono basho wa yoku shira nai node, betsu no basho ni shi te morae masenka
Vì tôi không rõ chỗ đó nên anh có thể chọn chỗ khác được không
場所によって、行けないかもしれません
basho niyotte, ike nai kamo shiremasen
Không biết chừng là tôi không thể đi được
残念ですが、都合が悪いです
zannen desu ga, tsugō ga warui desu
Thật tiếc tôi không tiện
お気持ちはうれしいのですが、ご遠慮させていただきます
o kimochi wa ureshii no desu ga, go enryo sasete itadaki masu
Tôi raatd vui khi được anh mời nhưng tôi e rằng không thể nhận lời mời của anh
すでに予定が入っています
sudeni yotei ga haitte imasu
Tôi đã có kế hoạch trước rồi
急用ができたので、行けなくなりました
kyūyō ga deki ta node, ike naku nari mashita
Vì có công việc gấp nên tôi không thể đi được
体調が悪いので、ご遠慮させていただきます
taichō ga warui node, go enryo sasete itadaki masu
Vì trong người không khoẻ nên tôi e rằng không thể nhận lời mời của anh
せっかく誘っていただいたのに、すみません
sekkaku sasotte itadaita noni, sumimasen
Mặc dù anh đã cất công mời tôi nhưng tôi không thể rất xin lỗi
Trên đây là Những câu tiếng Nhật sử dụng khi mời rủ và trả lời – Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyện mục: tiếng Nhật giao tiếp.