Kanji 円.
Âm Hán Việt : Viên.
Onyomi : えん.
Kunyomi : まる-い.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
Những từ thường gặp :
円い(まるい):tròn
1円(いちえん): 1 yên
円滑 (エンカツ) : trơn chu
円周 (エンシュウ) : Vòng tròn
円熟 (エンジュク) : Thành thục hoàn toàn
円陣 (エンジン) : một đoàn người xếp thành hình tròn
円卓 (エンタク) : Bàn hình tròn
円柱 (エンチュウ) : trụ tròn
千円 (センエン) : 1 ngàn yên
1 số cách nói thành ngữ, quán ngữ :
円満解決 (えんまんかいけつ) : Giải quyết viên mãn
円満具足 (えんまんぐそく) : Thỏa mãn đầy đủ, không hề thiếu
家庭円満 (かていえんまん) : Gia đình viên mãn
福徳円満 (ふくとくえんまん) : Phúc đức viên mãn
老成円熟 (ろうせいえんじゅく) : Thành thục hoàn toàn
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 円 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.