Xuất : 出.
Onyomi : しゅつ、しゅっ、すい.
Kunyomi : で, だ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
出る(でる): Đi ra, Đưa ra
出かける(でかける): Ra khỏi nhà
出す(だす): Gửi đi, Cho ra khỏi
出口(でぐち): Cửa ra
思い出す(おもいだす): Nhớ
輸出(ゆしゅつ): Xuất khẩu
出席(しゅっせき): Tham dự, Có mặt
提出する(てしゅつする): Đề ra, Đưa ra
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục