新
« Back to Glossary Index
Để khởi đầu một điều gì mới, bạn đứng lên trên cái cây để nhìn toàn cảnh xung quanh, sau đó dùng cái rìu để chặt bỏ những gì cũ, không hợp thời
TÂN : 新.
Onyomi: しん.
Kunyomi: あたら、 あら、 にい.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
新しい(あたらしい):mới
新聞(しんぶん):báo chí
新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen
新年(しんねん):năm mới
新鮮な(しんせんな):tươi
新たな(あらたな):tươi
新潟(にいがた):nigata
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục