Tảo : 早.
Onyomi : さっ、 そう.
Kunyomi : はや、 ばや.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
早い(はやい):sớm, mau
早く(はやく):Sớm, nhanh chóng
早口(はやくち):Sự nhanh mồm
素早い(すばやい):Nhanh nhẹn, mau lẹ
早送り(はやおくり):Gửi nhanh
早める(はやめる):Làm nhanh, làm gấp
早速(さっそく):Ngay lập tức
早朝(そうちょう):Sáng sớm
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục