Kanji 横
Âm Hán Việt của chữ 横 : Hoành.
Cách đọc chữ 横 :
Onyomi : オオ.
Kunyomi : よこ.
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 横 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 横 :
横顔(よこがお) : Khuôn mặt khi nhìn ngang
横綱(よこづな) : dây thừng sợi to
横断(おうだん) : Băng qua
横幅(よこはば) : chiều ngang
横柄(オウヘイ) : kiêu căng, ngạo mạn
横暴(オウボウ) : dữ dội, mạnh liệt
横領(オウリョウ) : tham ô
縦横(ジュウオウ) : ngang dọc
専横(センオウ) : độc đoán
横断歩道(おうだんほどう) : Đường dành cho người đi bộ
横着(オウチャク) : lười biếng
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 横 :
横行不法 (おうこうふほう) :hoành hành ngang ngược
活気横溢 (かっきおういつ) :hoạt khí tràn đầy
縦横自在 (じゅうおうじざい) :tung hoành tự tại
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 横 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ き、きへん, kanji 15 nét
« Trở lại mục lục