残 : Tàn
Onyomi : ざん
Kunyomi : のこ-る / のこ-す
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ :
Những từ thường gặp :
残る(のこる):còn lại
残す(のこす):để lại
残高照合(ざんだかしょうごう) :kiểm tra số dư, kiểm tra tài chính
残る(のこる):còn lại, sót lại
残す(のこす):bỏ lại, để lại
残念(ざんねん):đáng tiếc
残業(ざんぎょう):(việc làm) ngoài giờ (làm thêm)
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục