Kanji 満
Âm Hán Việt của chữ 満 : Mãn
Cách đọc chữ 満
Onyomi : まん
Kunyomi : み
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 満 :
充満(ジュウマン) : tràn trề
豊満(ホウマン) : phong phú
満員(マンイン) : Đông người
満喫(マンキツ) : thỏa mãn đầy đủ, ăn uống đầy đủ
満月(マンゲツ) : Trăng rằm, trăng tròn
満足(マンゾク) : Thỏa mãn, mãn nguyện
満潮(マンチョウ) : thủy triều lên cao
未満(ミマン) : Không đủ
円満(エンマン) : trọn vẹn
肥満(ヒマン) : béo
満願(マンガン) : hoàn thành lời thề
満更(マンザラ) : hoàn toàn
円満解決 (えんまんかいけつ) :giải quyết êm đẹp
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 満 :
円満具足 (えんまんぐそく) :cảm thấy viên mãn
家庭円満 (かていえんまん) :gia đình viên mãn
金玉満堂 (きんぎょくまんどう) :giàu tài năng và kiến thức
三平二満 (さんぺいじまん) :tuy không quá đầy đủ nhưng có thể sống an nhàn
心満意足 (しんまんいそく) :không còn gì hạnh phúc hơn
不平不満 (ふへいふまん) : Bất bình bất mãn
野心満満 (やしんまんまん) :tràn đầy hoài bão
欲求不満 (よっきゅうふまん) : cảm thấy không thỏa mãn
琳琅満目 (りんろうまんもく) :hào nhoáng trước mắt
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 満 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.