Kanji 現
Âm Hán Việt của chữ 現 : Hiện.
Cách đọc chữ 現
Onyomi : げん.
Kunyomi : あらわ-れる.
Cấp độ : Kanji N3
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 現 :
現金(げんきん):tiền mặt
表現(ひょうげん):biểu hiện
現れる(あらわれる):thể hiện ra
権現(ゴンゲン) : Hiện thân
現在(げんざい) : Hiện tại, bây giờ, lúc này
現象(げんしょう) : Hiện tượng
現像(ゲンゾウ) : Rửa ảnh
現代(げんだい) : Hiện giờ, hiện nay
出現(しゅつげん) : Xuất hiện
実現(じつげん) : Thực hiện
再現(さいげん) : Tái hiện
現状(ゲンジョウ) : Hiện trạng
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 現 :
現象世界 (げんしょうせかい) : hiện tượng thế giới
現状保持 (げんじょうほじ) : tình trạng ngày nay không đổi
現世利益 (げんぜりやく) : lợi ích thế gian
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 現 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ たま、たまへん、おうへん, kanji 11 nét
« Trở lại mục lục