Kanji : 由
Âm Hán Việt của chữ 由 : Do
Cách đọc chữ 由 :
Onyomi : こう、ゆ.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3.
Cách Nhớ chữ 由 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 由 :
理由(じゆう): lí do, nguyên nhân
経由(けいゆ): sự thông qua
不自由な(ふじゆう):không tự do, không thoải mái
自由(じゆう) : Tự do
由緒(ユイショ) : Lịch sử
由来(ユライ) : Nòi giống
由縁(ユエン) : Hiểu biết
因由(いんゆう) : Nguyên nhân
縁由(エンユ) : sự kết nối
原由(げんゆ) : Nguyên nhân, lý do
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 由 :
自由意志 (じゆういし) : ý chí tự do
自由自在 (じゆうじざい) : tự do tự tại
自由民権 (じゆうみんけん) : tự do dân quyền
必由之路 (ひつゆうのみち) : đạo lý làm người
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 由 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ た、たへん, kanji 5 nét
« Trở lại mục lục