Kiến : 見.
Onyomi : けん.
Kunyomi : み.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
見る(みる):Nhìn
見せる(みせる):Cho xem
見える(みえる):Nhìn thấy
花見(はなみ): Ngắm hoa
意見(いけん):ý kiến
見物(けんぶつ):Thăm quan, dạo chơi
見本(みほん):Mẫu, vật mẫu
見学(けんがく):Thăm quan, Thăm quan với mục đích học tập
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục