Kanji 認
Âm Hán Việt của chữ 認 : NHẬN
Cách đọc chữ 認
Onyomi : にん
Kunyomi : みと
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 認 :
確認(かくにん) :Xác nhận
承認(ショウニン) : thừa nhận
是認(ゼニン) : tán thành
認識(ニンシキ) :nhận thức
否認(ヒニン) : phủ nhận
認可(ニンカ) : phê chuẩn
認証(ニンショウ) : chứng nhận
認定(にんてい) : Chứng nhận
追認(ツイニン) : thừa nhận, chứng nhận sự việc ở quá khứ
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 認 :
迷頭認影 (めいとうにんえい) : mê đầu nhận ảnh. Bỏ qua cái chân quý thực sự, mà cứ đi tìm cái bóng của nó
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 認 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ ことば、ゲン、ごんべん, kanji 14 nét
« Trở lại mục lục