« Back to Glossary Index

Kanji : 量

Âm Hán Việt của chữ 量 : LƯỢNG.

Cách đọc chữ 量 :

Onyomi : りょう.

Kunyomi : はか.

Cấp độ :

Cách Nhớ chữ 量 :

Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 量 :

音量(おんりょう):âm lượng

風量(ふうりょう):lưu lượng gió

分量(ぶんりょう):đo (độ dài, cân nặng…)

量(りょう):lượng

増量(ぞうりょう):tăng về lượng

数量(すうりょう):số lượng

減量(げんりょう):giảm về lương

数量(すうりょう):số lượng

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 量 :

Nguồn tham khảo : wiki

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 量 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!