« Back to Glossary Index

交 : Giao.

Onyomi : コオ.

Kunyomi : まじ_わる, ま_じる.

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 交, 申, 神
Bố tôi (父) đang băng qua ngã tư.

Các từ thường gặp:

交番 (こうばん) : đồ cảnh sát

交差点 (こうさてん) : ngã tư

交通事故 (こうつうじこ) : tai nạn giao thông

交換 (こうかん) : trao đổi

外交官 (がいこうかん) : nhà ngoại giao

交じる (まじる) : hòa lẫn vào nhau

交わる (まじわる) : cắt nhau

交わす (かわす) : trao đổi

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!