Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 89

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 89. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 89

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 89

881. 活発 – かっぱつ : Hoạt bát, năng động, sôi nổi

Ví dụ :

うちの娘はとても活発だ。
Con gái tôi rất hoạt bát.
活発な{/性格}
{Người/ tính cách} hoạt bát
活発な議論が行われた。
Một cuộc thảo luận sôi nổi đã được tổ chức.
最近、火山活動が活発になっている。
Dạo gần đây núi lửa đã hoạt động tích cực.

882. 的確 – てきかく : Rõ ràng, chính xác

Ví dụ :

上司は部下に的確な指示を与えることが大切だ。
Cấp trên ra chỉ thị rõ ràng cho cấp dưới là việc quan trọng.
的確な{判断/評価/方法…}
{Phán đoán/ đánh giá/ phương pháp…} rõ ràng, chính xác.
状況を的確に把握する。
Nắm rõ ràng tình hình.

「適格」と言う表記もある。
Cũng có chữ bên ngoài dùng là 「適格」

883. 確実 – かくじつ : Chắc chắn

Ví dụ :

将来について確実なことはわからない。
Tôi không biết điều gì chắc chắn tới tương lai.
この情報は確実だ。
Thông tin này là chắc chắn.
この点数なら合格は確実だ。
Nếu điểm này thì đỗ là chắc chắn.
問題を確実に処理する。
Tôi đã xử lý vấn đề một cách chắc chắn.
来月政権が交代することが確実になった。
Tháng tới việc thay thế chính quyền là chắc chắn.

Từ tương tự :

確かな:chắc chắn

884. 明らか – あきらか : Rõ ràng, hiển nhiên.

Ví dụ :

事故の原因はあきらかではない。
Nguyên nhân của vụ tai nạn chưa rõ ràng.
明らかに彼は嘘をついている。
Hiển nhiên là anh ta đang nói dối.
A社B社が合併することが明らかになった。
Việc công ty A và B sát nhập là rõ ràng.
首相は自分がガンであることを明らかにした。
Thủ tướng đã rõ việc mình bị ung thư.

Từ tương tự :

はっきりした:rõ ràng
明確な:sáng tỏ, rõ ràng
明白な:sáng tỏ, biết rõ

885. あいまい – あいまい : Mập mờ, không rõ ràng

Ví dụ :

社長は辞任についてあいまいな態度をとった。
Giám đốc có thái độ không rõ ràng về việc từ chức.
あいまいな{表現/言い方…}
{Biểu hiện/ cách nói..} mập mờ
あの日のことは記憶があいまいだ。
Chuyện ngày hôm đó thì tôi nhớ mập mờ.
重要な問題をあいまいにしてしまう。
Tôi lỡ nói chuyện quan trọng một cách không rõ ràng.

Từ tương tự :

あやふや:mờ nhạt, mơ hồ

886. 具体的 – ぐたいてき : Cụ thể

Ví dụ :

「分かりにくいので、もっと具体的に説明してください」
“Tôi khó hiểu nên hãy giải thích một cách cụ thể hơn”.
具体的な{/計画/方法…}
{Câu chuyện/ ví dụ/ kế hoạch/ cách làm…} cụ thể.
彼の話は具体性に欠ける。
Câu chuyện của anh ấy thiếu tính cụ thể.

887. 抽象的 – ちゅうしょうてき : Trừu tượng

Ví dụ :

名詞は形のない抽象的な物事も表す。
Danh từ cũng biểu thị những sự vật trừu tượng không hình dáng.
抽象的な{/議論…}
{Câu chuyện/ cuộc thảo luận…} trừu tượng.
この理論は抽象的過ぎてよく分からない。
Lý luận này quá trừu tượng nên tôi không hiểu lắm.

888. 等しい – ひとしい : Bằng nhau, giống nhau

Ví dụ :

この二本の直線は長さが等しい。
Hai đường thẳng này dài bằng nhau.
遺産は3人の子供たちに等しく分配された。
Tôi đã chia gia sản một cách bằng nhau cho 3 đứa con.
彼の表情は「嫌だ」と言っているのに等しい。
Biểu hiện của anh ấy nói lên “tôi ghét” nhưng mà vẫn như nhau.

)等しさ:(danh từ) sự giống nhau, sự bằng nhau

Từ tương tự :

同じだ: giống nhau

889. 平等 – びょうどう : Bình đẳng

Ví dụ :

法の下ではだれでも平等だ。
Dưới luật pháp thì anh cũng bình đẳng.
会の収入は社員に平等に分配される。
Thu nhập của công ty được phát cho các nhân viên một cách bình đẳng.

890. 公平な – こうへい : Công bằng

Ví dụ :

教師が学生によって態度を変えるのは公平ではない。
Giáo viên mà thay đổi thái độ tuỳ vào học sinh là không công bằng.
私の親は兄弟を公平に扱った。
Bố mẹ tôi đối xử công bằng với anh em.
誰からも公平に意見を聞く。
Tôi nghe ý kiến một cách công bằng từ mọi người.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 89. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *