Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5

Các bạn có thể xem bài đầu tiên trong loạt bài này tại đây : từ vựng mimi N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5

41. (お)世辞 – せじ : Khen, nịnh

Ví dụ :

『いいネクタイですね』とお世辞を言った。
Nịnh rằng: cái cà vạt đẹp thế nhỉ
彼女の作品はお世辞抜き(に・で)素晴らしい。
Không phải nịnh nọt chứ tác phẩm của cô ấy rất tuyệt vời
その料理はお世辞にもおいしいとは言えなかった。Đồ ăn này ngon không thể tả được

Từ kết hợp :

お世辞を言う: Nịnh

42. 言い訳 – いいわけ : Biện bạch, lý do

Ví dụ :

田中さんはいつも言い訳ばかり言って、自分の失敗を認めようとしない。Anh Tanaka lúc nào cũng trình bày lý do lý trấu, chẳng bào giờ chịu thừa nhận thất bại của mình

Từ liên quan :

弁解する: Giải thích, bào chữa

Từ tương tự :

口実: Giải thích, bào chữa

43. 話題 – わだい : Chủ đề, đề tài

Ví dụ :

野中さんはとても話題が豊富な人で、話していて楽しい。
Anh Nogana là người có rất nhiều câu chuyện, nên nói chuyện rất vui
初対面の人とは、共通の話題を探すのに、苦労する。
Đối với người gặp mặt lần đầu, rất khó để tìm được những đề tài chung
最近は政治が話題になることも多い。Gần đây có rất nhiều chủ để chính trị

Từ liên quan :

話題になる: Trở thành chủ đề/đề tài
話題をもらす: Lấy chủ đề
話題にのぼる: Trở thành chủ đề
話題が豊富だ: Chủ đề rất đa dạng

Từ tương tự :

トピック: chủ đề

44. 秘密 – ひみつ : Bí mật

Ví dụ :

あなたを使用して私の秘密を打ち明けます。Tin tưởng bạn nên mới nói ra bí mật của mình
あなたは秘密を守れますか。Bạn có thể giữ bí mật được không
応募の秘密は厳守します。
Bảo mật thông tin ứng tuyển

Từ kết hợp :

秘密厳守: Bảo mật

Từ liên quan :

秘密は漏れる: Lộ bí mật
秘密をもらす: làm lộ bí mật
秘密を守る
Bảo vệ bí mật
秘密を打ち明ける
Tiết lộ bí mật

45. 尊敬 – そんけい : tôn trọng

Ví dụ :

マザー。テレサは世界中の人々に尊敬されている。Mẹ theresa được mọi người trên thế giới kính trọng

Từ kết hợp :

尊敬語: Kính ngữ

Từ liên quan :

尊敬を集める: Tôn trọng, Tôn kính
尊敬の念を抱く
Kính trọng, tôn trong

Từ tương tự :

敬う: Kính trọng
敬意: Tôn trọng
敬語: Kính ngữ
謙譲: Khiêm tốn

46. 謙そん – けんそん : Khiêm nhường

Ví dụ :

褒められたとき、謙そんして、『そんなことはありません』と言う人が多い。Khi được khen ngơi, rất nhiều người đã khiêm tốn và nói rằng: Vấn đề đó có to tát gì đâu/ không có gì đâu

47. 期待 – きたい : Hy vọng, kỳ vọng

Ví dụ :

山本選手の活躍を期待していたが期待はずれの結果に終わった。
Rất hi vọng vào đợi thành tích của tuyển thủ Yamoto nhưng cuối cùng kết quả lại nằm ngoài mong đơi.
期待されるのは嬉しいが、期待が大きすぎるとプレーシャーを感じる。
Rất vui khi được mọi người kỳ vọng nhưng nếu như sự kỳ vọng quá lớn thì sẽ cảm thấy sự áp lực
子供の将来を期待する。
新社長に赤字解消を期待している。

Từ kết hợp :

期待はずれ: Ngoài mong đợi/ không như mong đợi

Từ liên quan :

期待をかける: Mong đợi
期待に応える: Đáp ứng sự mong đợi
期待を裏切る: Trái vợi sự mong đợi
期待が大きい
Kỳ vọng lớn
期待に添う
Đúng theo kỳ vọng

48. 苦労 – くろう : Khổ, vất vả

Ví dụ :

父の死後、母は苦労して私たちを育てくれた。Sau khi bố mất, mẹ đã rất vất vả nuôi tôi khôn lơn
母には本当に苦労をかけた。
Mẹ tôi thực sự rất vất vả
アメリカに留学した一年目は言葉に苦労した。
Năm đầu tiên du học ở Mỹ, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong ngông ngữ

Từ liên quan :

苦労をかける: Vất vả
苦労を重ねる: Chồng chất khỏ khăn, vất vả

49. 意思・意志 – いし : Ý chí

Ví dụ :

彼女は意志が『固い・弱い)から、きっと目的を達成するだろう。
Cô ấy có ý chí rất kiên cường/ yếu đuối, nên chắc chắn là sẽ đạt được mục đích
両親はいつも私の『意志・意志』を尊重してくれる。
Lúc nào bố mẹ cũng tôn trọng ý chí/nguyện vọng của tôi
恋人は居うるが、今のところ結婚の意思はない。
Người yêu thì có nhưng mà thời điểm này chưa có mong muốn kết hôn
賛成、反対の意思表示はっきりした方がいい。
Việc thể hiện ý chí đống ý hay phải đối thì nên rõ ràng

Từ kết hợp :

意志表示『を』する: Thể hiện ý chí

Từ liên quan :

意志が固い: Ý chí kiên cường
意志が弱い: Ý chí yếu đuối
意志が強い
。。。意思がある/ない。Có/ không có ý chí
意志を示す: Thể hiện ý chí

50. 感情 – かんじょう : cảm xúc/ cảm giác

Ví dụ :

田中さんはすぐに感情が顔に出る
Yamada nhanh chóng thể hiện tình cảm ra ngoài
感情を込めて歌う
Hát với hết cả tấm lòng
相手があまりひどいことを言うので、感情を抑えられず、殴ってしまった。
Vì đối phương nói lời quá khó chịu nên tôi đã không kiềm chế được cảm xúc và đã đánh đối phương
鈴木さんは感情的な人で、ずぐに、泣いたり、怒ったりする
Suzuki là người tình cảm nên lúc thì khóc, lúc thì tức giận
間違いを指摘され、つぃ感情的になって、反論してしまった。
Bị người khác phê phán lỗi sai nên đã lỡi tranh luận rất cảm tính

Từ kết hợp :

感情的な:Tính cảm xúc
感情をだす: Thể hiện cảm xúc
感情を抑える: Kiếm chế cảm xúc
感情に走る:Hành động dự trên cảm xúc, mất lý trí

Từ liên quan :

感情になる: Cảm giác

Từ đối nghĩa :

理性的な: Lý trí
冷静な: Điềm tĩnh

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 5. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!