Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 31
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 31. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 31
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 31
- 1.1 301. 遭難 – そうなん : Tai nạn, thảm họa, chìm (thuyền)
- 1.2 302. 発生 – はっせい : Phát sinh, nảy ra, xảy ra
- 1.3 303. 登場 – とうじょう : Xuất hiện , lên (sân khấu)
- 1.4 304. 回復 – かいふく : Hồi phục
- 1.5 305. 援助 – えんじょ : Chi viện, hỗ trợ
- 1.6 306. 保険 – ほけん : Bảo hiểm
- 1.7 307. 追加 – ついか : Thêm, thêm vào, gọi thêm (đồ)
- 1.8 308. 応用 – おうよう : Ứng dụng
- 1.9 309. 回答/解答 – かいとう : Đáp án, trả lời
- 1.10 310. 結論 – けつろん : Kết luận
301. 遭難 – そうなん : Tai nạn, thảm họa, chìm (thuyền)
Ví dụ :
{山/海}で遭難する。
Gặp tai nạn ở {núi/ biển}
船が遭難する。
Thuyền đang chìm.
雪崩で5人が遭難した。
Do lở tuyết mà 5 người đã gặp tai nạn
302. 発生 – はっせい : Phát sinh, nảy ra, xảy ra
Ví dụ :
事故が発生し、電車がストップした。
Do xảy ra tai nạn mà tàu điện dừng lại
{事件/害虫/伝染病…}が発生する。
Phát sinh {sự việc/ côn trùng gây hại/ bệnh truyền nhiễm..}
Cũng có lúc được dùng như tha động từ:
Ví dụ
これは燃やすと有毒ガスを発生する。
Nếu đốt cái này thì sẽ tạo ra khí ga độc
303. 登場 – とうじょう : Xuất hiện , lên (sân khấu)
Ví dụ :
舞台に俳優が登場する。
Trên sân khấu thì người diễn viên xuất hiện
この作家はすい星のように登場した。
Tác giả đó xuất hiện như sao chổi vậy
この話には2人の母が登場する。
Trong câu chuyện này có xuất hiện mẹ của hai người.
304. 回復 – かいふく : Hồi phục
Ví dụ :
経済状況が回復する。
Tình hình kinh tế đang dần hồi trở lại
重い病気から回復した。
Tôi hồi phục lại từ căn bệnh nặng
一度失った信用を回復するのは難しい。
Niềm tính đánh mất một lần khó mà hồi trở lại được
305. 援助 – えんじょ : Chi viện, hỗ trợ
Ví dụ :
親戚の援助で大学を卒業できた。
Nhờ sự hỗ trợ từ người thân mà tôi đã tốt nghiệp đại học
発展途上国へは経済的な援助だけではなく、技術援助も大切だ。
Với những nước đang trên đà phát triền thì không chỉ hỗ trợ về kinh tế mà hỗ trợ kĩ thuật cũng quan trọng.
Từ tương tự :
支援:Sự chi viện, cứu viện
306. 保険 – ほけん : Bảo hiểm
Ví dụ :
子どもが生まれたので、生命保険に入った。
Vì tôi sinh con rồi nên tôi nhập bảo hiểm tính mạng
307. 追加 – ついか : Thêm, thêm vào, gọi thêm (đồ)
Ví dụ :
飲み会でビールを追加する。
Trong tiệc uống tôi gọi thêm bia
「さっきの注文に追加したいんですが」
“Tôi muốn gọi thêm vào phần gọi món lúc nãy”
308. 応用 – おうよう : Ứng dụng
Ví dụ :
この技術はいろいろな機械に応用できる。
Kĩ thuật này có thể ứng dụng vào rất nhiều máy móc
309. 回答/解答 – かいとう : Đáp án, trả lời
Ví dụ :
「解答」・10問のうち5問解答できないと失格になります。
[Trả lời] Nếu không trả lời được 5 trong số 10 câu thì sẽ không đỗ
「回答」・アンケートに回答してプレゼントをもらった。
[Đáp án] Trả lời câu hỏi điều tra rồi nhận quà
「明日中にご回答ください」
“Trong ngày mai hãy trả lời nhé”
310. 結論 – けつろん : Kết luận
Ví dụ :
3時間議論しても、結論は出なかった。
Dù đã thảo luận 3 tiếng nhưng kết luận vẫn chưa được đưa ra
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 31. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !