Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39
- 2 381. 書類 – しょるい : tài liệu, giấy tờ
- 3 382. 題名 – だいめい : nhan đề, đầu đề
- 4 383. 条件 – じょうけん : điều kiện, tình trạng
- 5 384. 締め切り – しめきり : hạn cuối
- 6 385. 期間 – きかん : thời kì, kì
- 7 386. 倍 – ばい : bội, gấp đôi, gấp ..lần
- 8 387. くじ – : xổ số
- 9 388. 近道 – ちかみち : đường tắt, lối tắt
- 10 389. 中心 – ちゅうしん : trung tâm
- 11 390. 辺り – あたり : khu lân cận
381. 書類 – しょるい : tài liệu, giấy tờ
Ví dụ :
留学の手続きに必要な種類を準備する
chuẩn bị những giấy tờ cần thiết cho thủ tục du học
会議の書類を作る
làm tài liệu cho cuộc họp
382. 題名 – だいめい : nhan đề, đầu đề
Ví dụ :
コンクールに出す作品に題名をつける
đặt nhan đề cho tác phẩm sẽ diễn trong chuyến lưu diễn
Từ tương tự :
タイトル : tiêu đề
383. 条件 – じょうけん : điều kiện, tình trạng
Ví dụ :
運転免許を持っていることが採用の条件だ
điều kiện áp dụng là phải có bằng lái
このアルバイトは条件がいい
điều kiện công việc làm thêm này khá tốt
384. 締め切り – しめきり : hạn cuối
Ví dụ :
レポートの締め切りは30日です
hạn báo cáo là ngày 30
申し込みはあしたが締め切りだ
mai là hạn cuối đăng kí
この講座の申し込みは、30人で締め切ります
chỉ 30 người được đăng kí khóa học này
385. 期間 – きかん : thời kì, kì
Ví dụ :
申し込み期間は12月1日から3日まです
thời gian đăng kí là từ 1 đến 3 tháng 12
386. 倍 – ばい : bội, gấp đôi, gấp ..lần
Ví dụ :
値段が倍になる
giá tăng gấp đôi
薬の量を倍にする
gấp đôi lượng thuốc
太陽の大きさは地球の約100倍だ
mặt trời lớn gấp 10 lần trái đất
387. くじ – : xổ số
Ví dụ :
スーパーで買い物をしてくじをひいたら、テレビが当たった
tôi đi mua đồ ở siêu thị, quay xổ số và trúng tivi
388. 近道 – ちかみち : đường tắt, lối tắt
Ví dụ :
駅への近道を通る
đi đường tắt đến ga
遅刻しそうなので、近道する
có lẽ sẽ muộn nên tôi đi đường tắt
Từ đối nghĩa :
遠回り : đường vòng
389. 中心 – ちゅうしん : trung tâm
Ví dụ :
町の中心 : trung tâm thành phố
仕事中心の生活 : cuộc sống lấy công việc làm trung tâm
月は地球を中心に回っている
mặt trăng quay xung quanh trái đất (lấy trái đất làm tâm để xoay quanh)
390. 辺り – あたり : khu lân cận
Ví dụ :
辺りを見回す : nhìn xung quanh
この辺りは、10年前までは林だった
vùng này 10 năm trước là rừng
なんだか心臓のあたりが痛い
sao mà cứ thấy đau vùng tim
7月の終わりあたりに旅行したい
cuối tháng 7 tôi muốn đi du lịch quanh đây
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 39. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 40. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru