Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 86
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 86. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 86
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 86
- 2 851. そっと – : nhẹ nhàng
- 3 852. 別々に – べつべつに : tách biệt, riêng rẽ
- 4 853. それぞれ – : mỗi, lần lượt, từng
- 5 854. 互いに – たがいに : cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
- 6 855. 直接 – ちょくせつ : trực tiếp
- 7 856. 本当に – ほんとうに : thật sự, sự thật
- 8 857. 必ず – かならず : chắc chắn, nhất định, nhất quyết
- 9 858. 絶対(に) – ぜったい(に) : tuyệt đối
- 10 859. 特に – とくに : đặc biệt là
- 11 860. ただ – : chỉ là, chỉ
851. そっと – : nhẹ nhàng
Ví dụ :
寝ている人を起こさないように、そっと部屋を出た
để không đánh thức người đang ngủ, tôi đã nhẹ nhàng ra khỏi phòng
壊さないように、そっと持ってください
để không làm vỡ xin hãy cầm nhẹ nhàng
今は誰も話したくないので、そっとしておいてください
bây giờ tôi không muốn nói chuyện với ai cả, nên hãy để tôi yên
852. 別々に – べつべつに : tách biệt, riêng rẽ
Ví dụ :
チョコレートとクッキ―は別々に包んでください
hãy gói riêng socola và bánh quy
今までは二人でやって来たが、これから別々に道を行くことにした
trước tới này hai người đã cùng làm với nhau, nhưng từ giờ quyết định mỗi người đi con đường riêng
853. それぞれ – : mỗi, lần lượt, từng
Ví dụ :
みんなはそれぞれ意見を言った
mọi người từng người một đã nói ra ý kiên của họ
これらの絵には、それぞれ良いところがある
những bức tranh này, mỗi cái đều có điểm hay riêng của nó
うちの家族のそれぞれがパソコンを持っている
gia đình tôi mỗi người đều có laptop riêng
854. 互いに – たがいに : cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
Ví dụ :
彼らは互いにはげまし合って練習した
bọn họ khích lệ nhau cùng luyện tập
国際理解のためには、互いの文化を尊敬しなければならない
Vì hiểu biết quốc tế, cần phải tôn trọng văn hóa lẫn nhau
855. 直接 – ちょくせつ : trực tiếp
Ví dụ :
新聞記者は、関係者から直接を聞く必要がある
kí giả nhà báo cần phải nghe trực tiếp từ những người liên quan
集合時間に遅れたので、一人で直接目的地に行かなければならなかった
vì muộn giờ tập hợp nên tôi đã phải một mình đi đến điểm mục tiêu
856. 本当に – ほんとうに : thật sự, sự thật
Ví dụ :
優勝できて、本当にうれしい
tôi thực sự hạnh phúc vì đã chiến thắng
私は本当に悪いことはしていないんです、信じてください
thực sự là tôi không có làm điều gì cấu cả, xin hãy tin tôi
行くと返事をしたが、本当に行きたくない
tôi đã trả lời là sẽ đi, nhưng thực ra là tôi không thích đi
857. 必ず – かならず : chắc chắn, nhất định, nhất quyết
Ví dụ :
この書類は明日必ず出だしてください
giấy tờ này ngày mai nhất định phải nộp nhé
「明日のパーティーにぜひきて下さい」「わあ、嬉しい、必ず行きます」
bữa tiệc ngày mai nhất định đến nhé Oa, vui quá, nhất định tôi sẽ đi
私は毎朝必ず牛乳を飲むことにしています
sáng nào tôi cũng uống sữa
858. 絶対(に) – ぜったい(に) : tuyệt đối
Ví dụ :
今年は絶対合格する
năm nay nhất định tôi sẽ đỗ
明日は大事な試験だから、絶対遅刻できない
ngày mai có kì thi rất quan trọng nên nhất định không thể muộn được
859. 特に – とくに : đặc biệt là
Ví dụ :
果物は何でも好きですが、特にメロンが好きです
hoa quả gì tôi cũng thích nhưng đặc biêt tôi thích dưa lê vàng
「何がほしいもの、ある」「特にないよ」
bạn có thích đồ gì ko? không ( ko có gì đặc biệt cả)
860. ただ – : chỉ là, chỉ
Ví dụ :
子供は何を聞いてもただ泣いているだけだった
hỏi gì đi nữa bọn trẻ cũng chỉ khóc thôi
その学校で、私はただ一人の日本人だった
trường đó, chỉ mỗi tôi là người Nhật thôi
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 86. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 87. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru