Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 66
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 66. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 66
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 66
- 2 651. 訳 – わけ : lý do, ý nghĩa
- 3 652. 態度 – たいど : thái độ
- 4 653. 癖 – くせ : thói quen
- 5 654. 礼儀 – れいぎ : lễ nghi, lễ nghĩa
- 6 655. 文句 – もんく : phàn nàn, kêu ca
- 7 656. 表情 – ひょうじょう : sự thể hiện
- 8 657. 表面 – ひょうめん : diện mạo, bề mặt, bề ngoài
- 9 658. 禁煙 – きんえん : cấm hút thuốc
- 10 659. 禁止 – きんし : cấm
- 11 660. 完成 – かんせい : hoàn thành
651. 訳 – わけ : lý do, ý nghĩa
Ví dụ :
遅刻した訳を話す
nói lý do muộn
二人が別れたわけを知りたい
tôi muốn biết nguyên nhân 2 người họ chia tay nhau
彼が言っていることは、わけがわからない
tôi không hiểu ý nghĩa những lời a ta đang nói
Từ tương tự :
理由 : lý do
事情 : sự tình
意味 : ý nghĩa
理屈 : lý lẽ
652. 態度 – たいど : thái độ
Ví dụ :
あの学生は、授業の態度が悪い
thái độ trong giờ học của em học sinh kia rất kem
あいまいな態度をとる
thái độ mập mờ
好きか嫌いか、態度をはっきりさせて
thích hay ghét, thể hiện thẳng thẳn đi
653. 癖 – くせ : thói quen
Ví dụ :
私の癖は、困ったとき頭をかくことだ
tôi có thói quen lúc bổi rối thì hãy gãi đầu
正しい形を見て練習しないと、時に変な癖がつく
Nếu không nhìn cách đúng mà luyện tập thì lúc nào đó có thể thành thói quen xấu đó
654. 礼儀 – れいぎ : lễ nghi, lễ nghĩa
Ví dụ :
目上の人の礼儀
lễ nghĩa của người trên
あの人は礼儀を知らない
hắn ta chẳng biết lễ nghĩ gì cả
Từ tương tự :
エチケント : thanh nhã 、マナー : cách cư sử, phong thái
655. 文句 – もんく : phàn nàn, kêu ca
Ví dụ :
給料に文句がある
có phàn nàn về mức lương
店に商品について文句を言う
nói lời phàn nền về sản phẩm tại cửa hàng
歌の文句
câu hát
小説の文句を引用する
trích dẫn câu văn của tiêu thuyết
656. 表情 – ひょうじょう : sự thể hiện
Ví dụ :
顔の表情
biểu hiện khuôn mặt
あの人は表情が豊かだ
người đấy có nhiều biểu hiện khác nhau
表情を変える
thay đổi biểu hiện
657. 表面 – ひょうめん : diện mạo, bề mặt, bề ngoài
Ví dụ :
水の表面
bề mặt nước
あのビルは表面にタイルが張ってある
bề mặt toàn nhà đó được gắn bởi gạch
あの人は表面はやさしそうだが、実はいじが悪い
hăn ta bề ngoài hiền lành nhưng thực ra là một kẻ tâm địa xấu xa
658. 禁煙 – きんえん : cấm hút thuốc
Ví dụ :
この部屋は禁煙です
phòng này cấm hút thuốc
子供が生まれるので、禁煙することにした
vì sinh em bé nên tôi quyết định cấm thuốc
Từ đối nghĩa :
喫煙 : hút thuốc
659. 禁止 – きんし : cấm
Ví dụ :
美術館の中では、写真を撮ることは禁止されている
việc chụp ảnh trong bào tàng là bị cấm
館内への食べもの、飲み物の持ち込むは禁止です
cấm mang theo nước uống và đồ ăn vào phòng
660. 完成 – かんせい : hoàn thành
Ví dụ :
建物が完成した
hoàn thành tòa nhà
半年かけて論文を完成させた
mất một năm mới hoàn thành luận văn
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 66. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 67. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru