vất vả, kinh khủng, ai đó, ai tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
vất vả, kinh khủng, ai đó, ai tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vất vả, kinh khủng ai đó ai
vất vả, kinh khủng
Nghĩa tiếng Nhật : 大変
Cách đọc : たいへん taihen
Ví dụ :
Một việc kinh khủng đã xảy ra
大変なことが起こりました。
ai đó
Nghĩa tiếng Nhật : 誰か
Cách đọc : だれか dareka
Ví dụ :
Hãy thử hỏi ai đó?
誰かに聞いてみてください。
ai
Nghĩa tiếng Nhật : 誰
Cách đọc : だれ dare
Ví dụ :
Bạn muốn gặp ai?
誰と会ってみたいですか。
Trên đây là nội dung bài viết : vất vả, kinh khủng, ai đó, ai tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.