合わせる 既に 現状 Nghĩa là gì あわせる すでに げんじょう
合わせる 既に 現状 Nghĩa là gì あわせる すでに げんじょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 合わせる 既に 現状
合わせる
Cách đọc : あわせる
Ý nghĩa : làm cho hợp với
Ví dụ :
日時はご都合に合わせます。
Thời gian chỉnh cho phù hợp với tình hình
既に
Cách đọc : すでに
Ý nghĩa : đã ~
Ví dụ :
そのことは既にみんな知っています。
Việc này tôi đã biết rồi
現状
Cách đọc : げんじょう
Ý nghĩa : hiện trạng
Ví dụ :
問題を解決できないのが現状です。
Hiện trạng là không thể giải quyết vấn đề
Trên đây là nội dung bài viết : 合わせる 既に 現状 Nghĩa là gì あわせる すでに げんじょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.