10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 22
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 22. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 22
Mục lục :
211. hiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buổi trưa
Ví dụ 1 :
私は昼のドラマを毎日見ます。
Watashi ha hiru no doramu wo mainichi mimasu
Hàng ngày tôi xem phim truyền hình buổi trưa
Ví dụ 2 :
昼ごはんを食べましょう。
Hiru gohan wo tabemashou.
Cùng ăn trưa thôi.
212. okaasan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mẹ (của người khác)
Ví dụ 1 :
お母さんによろしくお伝えください。
Okaa san ni yoroshi otsutaekudasai.
Làm ơn hãy gửi lời hỏi thăm của mifnh tới mẹ của bạn nhé
Ví dụ 2 :
お母さんはどこにいるの。
Okaasan ha doko ni iruno.
Mẹ đang ở đâu vậy?
213. daigakusei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh viên
Ví dụ 1 :
姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học
Ví dụ 2 :
僕は東京大学の大学生です。
Boku ha toukyoudaigaku no daigakusei desu.
Tôi là sinh viên trường đại học Tokyo.
214. owari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xong, hết
Ví dụ 1 :
夏休みももう終わりだ。
Natsu yasumi mou owari da.
Kì nghỉ hè đã hết rồi
Ví dụ 2 :
結婚式は終わりました。
Kekkonshiki ha owarimashita.
Lễ cưới đã kết thúc rồi.
215. se nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lưng ( chỉ chiều cao của người)
Ví dụ 1 :
彼女は背が高い。
Kanojo ha se ga takai.
Cô ấy cao
Ví dụ 2 :
あの人はあまり背が高くない。
Anohito ha amari se ga takakunai.
Người đó không cao lắm.
216. tetsudau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giúp đỡ
Ví dụ 1 :
私が手伝いましょう。
Watashi ga tetsudaimashou.
Tôi giúp bạn nhé
Ví dụ 2 :
母に家事を手伝います。
Haha ni kaji wo tetsudaimasu.
Tôi giúp mẹ việc nhà.
217. hana nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mũi
Ví dụ 1 :
鼻がかゆいです。
Hana ga kayui desu.
Mũi của tôi đang ngứa
Ví dụ 2 :
ベトナム人は鼻が低い。
Betomamu jin ha hana ga hikui.
Người Việt Nam mũi thấp.
218. okiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xảy ra
Ví dụ 1 :
近所で盗難事件が起きました。
Kinjo de tounan jiken ga okimashita.
Gần đây đã xảy ra các vụ ăn cắp
Ví dụ 2 :
火事が起きました。
Kaji ga okimashita.
Đã xảy ra hoả hoạn
219. noseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đặt lên
Ví dụ 1 :
皿にケーキを載せました。
Sarani ke-ki wo nosemashita.
Tôi đã đặt cái bánh lên đĩa
Ví dụ 2 :
本を服の上に載せた。
Hon wo fuku no ue ni noseta.
Tôi đặt sách lên trên quần áo.
220. kanashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buồn
Ví dụ 1 :
その映画はとても悲しかった。
Sono eiga ha totemo kanashikatta.
Bộ phim đó rất buồn
Ví dụ 2 :
山田さんは悲しそうに見えます。
Yamadasan ha kanashisou ni miemasu.
Anh Yamada trông có vẻ buồn.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 22. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 23. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.