10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 352
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 352. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 352
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 352
- 1.1 3511. 輸送 yusou nghĩa là gì?
- 1.2 3512. 高等 koutou nghĩa là gì?
- 1.3 3513. 天然 tennen nghĩa là gì?
- 1.4 3514. 知人 chizin nghĩa là gì?
- 1.5 3515. まとまる matomaru nghĩa là gì?
- 1.6 3516. 睡眠 suimin nghĩa là gì?
- 1.7 3517. 解く toku nghĩa là gì?
- 1.8 3518. 自慢 ziman nghĩa là gì?
- 1.9 3519. 国語 kokugo nghĩa là gì?
- 1.10 3520. 焦点 shouten nghĩa là gì?
3511. 輸送 yusou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyển đi
Ví dụ 1 :
この商品はトラックで輸送します。
Sản phẩm này tôi sẽ gửi bằng xe tải
Ví dụ 2 :
アメリカに輸送するならお金がたくさんかかります。
Nếu chuyển đi Mỹ thì tốn nhiều tiền lắm.
3512. 高等 koutou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cấp cao
Ví dụ 1 :
人間は高等な生物と言われている。
Con người được cho là sinh vật cấp cao
Ví dụ 2 :
ここは高等なアパートですね。
Đây là căn hộ cao cấp nhỉ.
3513. 天然 tennen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiên nhiên
Ví dụ 1 :
ここは天然の温泉です。
Đây là suối nước nóng thiên nhiên
Ví dụ 2 :
天然資源が切れている。
Tài nguyên thiên nhiên đang cạn dần.
3514. 知人 chizin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người quen
Ví dụ 1 :
彼は昔からの知人です。
Anh ấy là người quen từ xưa
Ví dụ 2 :
ぱったりと知人に会った。
Tôi vô tình gặp người quen.
3515. まとまる matomaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được tập hợp
Ví dụ 1 :
みんなの意見がまとまりました。
ý kiến của mọi người đã được thống nhất
Ví dụ 2 :
皆のレポートがまとまった。
Báo cáo của mọi người được tập hợp.
3516. 睡眠 suimin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc ngủ
Ví dụ 1 :
1日7時間は睡眠を取るようにしています。
Tôi đang cố ngủ 1 ngày 7 tiếng
Ví dụ 2 :
普通の睡眠時間は10時です。
Giờ tôi thường đi ngủ là 10 giờ.
3517. 解く toku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giải đáp, giải quyết
Ví dụ 1 :
この問題を解けますか。
Vấn đề này đã giải quyết chưa
Ví dụ 2 :
皆が出した問題が解けました。
Câu hỏi mọi người đưa ra đã được giải đáp.
3518. 自慢 ziman nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự mãn
Ví dụ 1 :
彼女はよく自分の成績を自慢するよね。
Cô ấy có vẻ tự mãn với thành tích của bản thân nhỉ
Ví dụ 2 :
小さい成功で自慢しないで。
Đừng có tự mãn bởi vì thành công nhỏ.
3519. 国語 kokugo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếng quốc ngữ
Ví dụ 1 :
今日の1時間目は国語です。
Giờ đầu tiên của hôm nay là giờ tiếng quốc ngữ
Ví dụ 2 :
国語が上手です。
Tôi giỏi quốc ngữ.
3520. 焦点 shouten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiêu điểm
Ví dụ 1 :
焦点を絞って話しましょう。
Chúng ta hãy thu gọn tiêu điểm (phạm vi vấn đề) để nói
Ví dụ 2 :
今日の焦点は明日の会議の準備できたことです。
Tiêu điểm của ngày hôm nay là việc đã được chuẩn bị cho buổi họp ngày mai.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 352. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 353. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.