10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 354
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 354. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 354
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 354
- 1.1 3531. 半ば nakaba nghĩa là gì?
- 1.2 3532. 豆 mame nghĩa là gì?
- 1.3 3533. 仲 naka nghĩa là gì?
- 1.4 3534. 鑑賞 kanshou nghĩa là gì?
- 1.5 3535. 覆う oou nghĩa là gì?
- 1.6 3536. 臨時 rinzi nghĩa là gì?
- 1.7 3537. ジャーナリスト ja-nirisuto nghĩa là gì?
- 1.8 3538. せめて semete nghĩa là gì?
- 1.9 3539. 働き hataraki nghĩa là gì?
- 1.10 3540. 論じる ronziru nghĩa là gì?
3531. 半ば nakaba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nửa chừng
Ví dụ 1 :
彼は30代の半ばです。
Anh ấy khoảng giữa tuổi 30 – 40
Ví dụ 2 :
半ばの話をしなさい。
Đừng có nói chuyện nửa chừng.
3532. 豆 mame nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đậu
Ví dụ 1 :
今、豆を煮ています。
Hiện tại tôi đang nấu đậu
Ví dụ 2 :
豆を食べるのが嫌いです。
Tôi ghét ăn đậu.
3533. 仲 naka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan hệ
Ví dụ 1 :
あなたたちは仲がいいですね。
Cách anh hoà thuận nhỉ
Ví dụ 2 :
あの夫婦は仲が悪いね。
Cặp vợ chồng đó kém hoà thuận nhỉ.
3534. 鑑賞 kanshou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xem, thưởng thức
Ví dụ 1 :
今夜はオペラ鑑賞に行きます。
Đêm nay tôi sẽ đi xem Opera
Ví dụ 2 :
歌舞伎鑑賞に行きたい。
Tôi muốn đi xem Kabuki.
3535. 覆う oou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bao trùm
Ví dụ 1 :
雲が空を覆っているね。
Mấy đang phủ hết bầu trời rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
暗黙が覆った。
Sự im lặng bao trùm.
3536. 臨時 rinzi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạm thời
Ví dụ 1 :
彼女は臨時の店員です。
Cô ấy là nhân viên tạm thời
Ví dụ 2 :
これは臨時の計画ですよ。
Đây là kế hoạch tạm thời đó.
3537. ジャーナリスト ja-nirisuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà báo
Ví dụ 1 :
彼女は有能なジャーナリストだ。
Cô ấy là nhà báo giỏi
Ví dụ 2 :
ジャーナリストになりたい。
Tôi muốn thành nhà báo.
3538. せめて semete nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ít nhất, tối thiểu là
Ví dụ 1 :
せめてこれだけは約束してください。
Ít nhấthãy hứa với tôi điều này
Ví dụ 2 :
せめて行ってくださいね。
Tối thiểu thì hãy đi nhé.
3539. 働き hataraki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm việc
Ví dụ 1 :
部下がすばらしい働きをしたな。
Cấp dưới đang làm việc tuyệt vời
Ví dụ 2 :
彼女は一所懸命働きをしている。
Cô ấy đang làm việc hết sức.
3540. 論じる ronziru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thảo luận
Ví dụ 1 :
仲間と地球の未来について論じたの。
Tôi đã thảo luận với bạn bè về tương lai của trái đất
Ví dụ 2 :
部下とこのもんだいを論じた。
Tôi đã thảo luận vấn đề này với cấp dưới.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 354. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 355. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.