giải phóng, nắp đậy, vỏ bọc, phát điện tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giải phóng, nắp đậy, vỏ bọc, phát điện tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giải phóng nắp đậy, vỏ bọc phát điện
giải phóng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 解放
Cách đọc : かいほう
Ví dụ :
Con tin được giải phóng, thật là may
人質が解放されてよかった。
nắp đậy, vỏ bọc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : カバー
Cách đọc : カバー
Ví dụ :
Tôi đã đóng bìa sách lại
本にカバーを掛けました。
phát điện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発電
Cách đọc : はつでん
Ví dụ :
Ở đây đang dùng năng lượng mặt trời để phát điện
ここでは太陽エネルギーを使って発電しています。
Trên đây là nội dung bài viết : giải phóng, nắp đậy, vỏ bọc, phát điện tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.