Minna no nihongo chuukyuu bài 6
Minna no nihongo chuukyuu bài 6. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 6.
Từ vựng Minna no nihongo chuukyuu bài 6 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 一期一会 (いちごいちえ) : cơ hội chỉ có một lần trong đời
2. フクロウ : chim cú
3. 学ぶ (まなぶ) : học
4. 一生 (いっしょう) : suốt đời
5. 店員 (てんいん) : nhân viên cửa hàng
6. 就職する (しゅうしょくする) : tìm việc
7. 自分では (じぶんでは) : tự mình
8. ゲーム : trò chơi điện tử
9. うがい : súc miệng
10. ビタミンC : vitamin C
11. 取る(ビタミンを~) (とる(ビタミンを~)) : uống (vitamin)
12. 遠く (とおく) : xa
13. 太鼓 (たいこ) : cái trống
14. けいこ : sự khổ luyện
15. サケ : cá hồi
16. 着陸する (ちゃくりくする) : hạ cánh
17. 振る(手を~) (ぐる(てを~)) : vẫy (tay)
18. タラップ : các bước di chuyển
19. ようこそ : chào mừng
20. ビジネスマナー : phép lịch sự trong kinh doanh
21. セミナー : hội thảo
22. 案内 (あんない) : hướng dẫn
23. 費用 (ひよう) : phí
24. 交渉する (こうしょうする) : đàm phán
25. 条件 (じょうけん) : điều kiện
26. 制度 (せいど) : chế độ
27. メンタルトレーニング : rèn luyện trí não
28. 取り入れる (とりいれる) : áp dụng
29. ビジネス : kinh doanh
30. レベル : mức độ
31. 週 (しゅう ) : một tuần
32. 全額 (ぜんがく) : tổng số tiền
33. 半額 (はんがく) : một nửa số tiền
34. 出す(費用を~) (だす(ひようを~)) : chi ra
35. それだは : vậy thì
36. 期間 (きかん) : thời kì
37. 日時 (にちじ) : ngày giờ
38. 授業料 (じゅぎょうりょう) : học phí
39. ~料 (~りょう) : phí…
40. 日にち (ひにち) : ngày
41. 担当者 (たんとうしゃ) : người phụ trách
42. 延期する (えんきする) : kéo dài
43. 買い替える (かいかえる) : mua thay cái mới
44. 講演会 (こうえんかい) : bài giảng
45. ~会 (~かい) : cuộc họp, hội thảo
46. 上司 (じょうし) : cấp trên
47. つかむ : nắm bắt, giữ lấy
48. そのような : kiểu như vậy
49. 想像する (そうぞうする) : tưởng tượng
50. イメージする : hình dung
51. 具体的(な) (ぐたいてき(な)) : cụ thể
52. 理想 (りそう) : lí tưởng
53. 近づく : gần
54. こそあど : các từ chỉ định
55. 指す (さす) : chỉ, trỏ
56. 記者会見 (きしゃかいけん) : cuộc họp báo
57. 記者 (きしゃ ) : phóng viên
58. 会見 (かいけん) : phỏng vấn
59. ~ごっこ : chơi ở ….
60. 暗い(気持が~) (くらい(きもちが~)) : buồn, u ám (tâm trạng)
61. 世の中 (よのなか) : trên thế giới
62. アホ : ngu ngốc
63. 見える(アホに~) (みえる(アホに~)) : trông có vẻ ngu ngốc
64. ビジネスマン : người làm kinh doanh
65. 同じような (おなじような) : giống như
66. 閉じる (とじる) : nhắm mắt
67. トレーニング : đào tạo
68. つまり : nói cách khác
69. 過去 (かこ) : quá khứ
70. 向き合う (むきあう) : đối mặt
71. そうすれば : nếu như vậy thì
72. 現在 (げんざい) : hiện tại
73. そこから : từ giờ
74. 解決する (かいけつする) : giải quyết
75. プラン : kế hoạch
76. 立てる(プランを~) (たてる(プランを~)) : xây dựng (kế hoạch)
77. 順番 (じゅんばん) : thứ tự
78. いやあ。。。 : không…
79. いまちょっとよろしでしょうか : bây giờ anh có rảnh không ạ
80. 実は~のことなんですが、 (じつは~のことなんですが、) : thực ra thì …
81. ふうん : ô thế à
82. もし~が無理なら、 (もし~がむりなら、) : nếu thì…
Ngữ pháp Minna no nihongo chuukyuu bài 6 – Phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1
1.~て~。~って~
2.~って
Cách chia :
1.~て~。~って~
2.~って
Ý nghĩa
trường hợp 1 て đầu tiên là thay cho と ; còn って thay cho という.
trường hợp 2 って theo sau chủ đề trong câu.
Ví dụ
1.この漢字何て読むんですか。
Kono kanji nante yomundesu ka.
Chữ hán này đọc là gì thế?
それは「かんげい」って読みます。
Kore ha “Kangei” tte yomimasu.
Đọc là “”kangei””
2.田中さんって会いましたか。
Tanakasantte aimashita ka.
Bạn đã gặp anh Tanaka chưa?”
Cấu trúc ngữ pháp số 2:
1.~Vるつもりはない
2.~Vるつもりだった
3.~Vたつもり/~Vているつもり
Ý nghĩa, cách dùng :
trường hợp 1 mang nghĩa là không có ý định làm gì.
Trường hợp 2 mang nghĩa là đã có ý định làm gì trong quá khứ.
Trường hợp 3
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年の夏休み海に行くつもりはない。
Kotoshi no natsu yasumi umi ni ikutsumori ha nai
Kỳ nghỉ hè năm nay tôi không định đi biển
高校のとき塾に行くつもりだった。
Kokou no toki juku ni iku tsumori datta.
Hồi cấp 3 tôi đã từng có ý định đi học thêm
Cấu trúc ngữ pháp số 3:
~Vてばかりいる/~ばかり~Vている
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : chỉ làm gì đó mà không làm gì khác
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はいつも勉強してばかりいて、遊ぶことはない。
Kare ha isumo benkyoushite bakari ite, asobukoto ha nai.
Anh ta chỉ học suốt thôi, không thấy chơi lúc nào.
Cấu trúc ngữ pháp số 4:
~とか~
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : hoặc là, hoặc là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テニスとかサッカーとかしますよ。
Tenisu toka sakka- toka shimasu yo.
Tôi sẽ chơi tennis hoặc đá bóng.
Cấu trúc ngữ pháp số 5:
~Vてくる
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa chỉ sự vật, sự việc hướng về phía chúng ta, chỉ sự phát triển của sự việc tính từ trước cho đến thời điểm hiện tại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
現在多くの複雑な問題はますます起きてきた。
Genzai ooku no fukuzatsuna mondai wa masumasu okite kita.
Cho đến hiện này đang ngày càng có nhiều vấn đề phức tạp phát sinh.
Cấu trúc ngữ pháp số 6:
~Vてくる/~Vていく
Ý nghĩa, cách dùng :
~Vていく chỉ hướng của sự vật, sự việc đi ra xa chúng ta, chỉ sự phát triển của sự việc tính từ giờ trở về sau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これから科学はますます発展していく。
Korekara kagaku wa masumasu hatten shite iku.
Từ nay trở đi khoa học sẽ ngày càng phát triển.
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 6. Mời các bạn xem các bài viết tiếp theo tại đây : minna no nihongo chyuukyuu bài 7. Hoặc xem các bài khác trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyuu