tài chính, tổng hợp, cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tài chính, tổng hợp, cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tài chính tổng hợp cái hộp, cái túi
tài chính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 財政
Cách đọc : ざいせい
Ví dụ :
Tài chính quốc gia đang ở trong tình trạng rất tồi tệ
国の財政はとても苦しい状態だな。
tổng hợp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 総合
Cách đọc : そうごう
Ví dụ :
Chúng ta hãy cùng tổng hợp ý kiến của mọi người nào
全員の意見を総合してみましょう。
cái hộp, cái túi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ケース
Cách đọc : ケース
Ví dụ :
Cái hộp này có thể cho 50 đĩa CD vào
このケースにはCDが50枚入ります。
Trên đây là nội dung bài viết : tài chính, tổng hợp, cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.