giới tính, cuộc họp, hiệp hội, sự việc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giới tính, cuộc họp, hiệp hội, sự việc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giới tính cuộc họp, hiệp hội sự việc
giới tính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 性
Cách đọc : せい
Ví dụ :
Trong công ty này không có sự phân biệt đối xử do giới tính
この会社では性による差別はありません。
cuộc họp, hiệp hội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 会
Cách đọc : かい
Ví dụ :
Cuộc họp đã kết thúc lúc 9 giờ tối
会は午後9時に終わりました。
sự việc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 事
Cách đọc : こと
Ví dụ :
Không được làm việc đó
そんな事をしてはいけません。
Trên đây là nội dung bài viết : giới tính, cuộc họp, hiệp hội, sự việc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.