10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 272
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 272. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 272
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 272
- 1.1 2711. 実は zituha nghĩa là gì?
- 1.2 2712. 夜 yo nghĩa là gì?
- 1.3 2713. 地 chi nghĩa là gì?
- 1.4 2714. 議論 giron nghĩa là gì?
- 1.5 2715. 以前 izen nghĩa là gì?
- 1.6 2716. 専門 senmon nghĩa là gì?
- 1.7 2717. 申し上げる moushiageru nghĩa là gì?
- 1.8 2718. 行動 koudou nghĩa là gì?
- 1.9 2719. 率 ritu nghĩa là gì?
- 1.10 2720. 監督 kantoku nghĩa là gì?
2711. 実は zituha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thật ra thì
Ví dụ 1 :
あれは実は私の勘違いでした。
Đó thực ra là sự hiểu lầm của tôi
Ví dụ 2 :
実は彼女は厳しい人だよ。
Thật ra thì cô ấy là người nghiêm khắc đấy.
2712. 夜 yo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đêm, buổi tối
Ví dụ 1 :
あと1時間で夜が明けますね。
Còn 1 giờ nữa là màn đêm sẽ khép lại
Ví dụ 2 :
夜中に突然泣き声が聞こえます。
Trong buổi tối thì tôi nghe thấy tiếng khóc.
2713. 地 chi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đất, nơi
Ví dụ 1 :
彼はその地で残りの生涯を過ごしたんだ。
Anh ây đã trải qua thời gian còn lại của cuộc đời tại đó
Ví dụ 2 :
この地でいろいろな思い出があります。
Ở nơi này tôi có nhiều kỉ niệm.
2714. 議論 giron nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thảo luận, bàn luận
Ví dụ 1 :
父は議論好きです。
Bố tôi thích nghị luận
Ví dụ 2 :
この問題をめぐって、家族全員が議論している。
Xoay quanh vấn đề này, cả gia đình bàn cãi.
2715. 以前 izen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trước kia
Ví dụ 1 :
以前彼はこの町に住んでいたんだ。
Trước đây anh ấy đã sống tại thành phố này
Ví dụ 2 :
以前、彼女は優しい人だ。
Trước khi thì cô ấy là người dịu dàng.
2716. 専門 senmon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyên môn
Ví dụ 1 :
法律は私の専門です。
Luật là chuyên môn của tôi
Ví dụ 2 :
彼の専門は経済です。
Chuyên môn của anh ấy là kinh tế.
2717. 申し上げる moushiageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phát biểu (khiêm tốn ngữ)
Ví dụ 1 :
結果を申し上げます。
Tôi xin phát biểu kết quả
Ví dụ 2 :
自分の意見を申し上げます。
Tôi xin nói ý kiến của bản thân.
2718. 行動 koudou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hành động
Ví dụ 1 :
彼の行動は理解できない。
Hành động của anh ấy không thể lý giải nổi
Ví dụ 2 :
勝手に行動するな。
Đừng có hành động một cách ích kỉ.
2719. 率 ritu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tỷ lệ
Ví dụ 1 :
その手術の成功率は90%だそうです。
Tỷ lệ thành công của cuộc phẫu thuật đó hình như là 90%
Ví dụ 2 :
失敗率は成功率と同じです。
Tỉ lệ thất bại bằng tỉ lệ thành công.
2720. 監督 kantoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn
Ví dụ 1 :
その監督はアカデミー賞を受賞したよな。
Đạo diễn đó đã nhận được giải acedemy rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
この映画はゆうめいな監督に作られましたよ。
Bộ phim này được một nhà đạo diễn nổi tiếng làm ra đấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 272. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 273. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.