cải tạo, kết thúc, khu vực tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cải tạo, kết thúc, khu vực tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cải tạo kết thúc khu vực
cải tạo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 改造
Cách đọc : かいぞう
Ví dụ :
thủ tướng đã tiến hành cải cách nội các
首相は内閣の改造を行いました。 しゅしょうはないかくのかいぞうをおこないました。
kết thúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 済ませる
Cách đọc : すませる
Ví dụ :
ăn nhanh cho xong bữa trưa
昼ごはんは簡単に済ませましょう。 ひるごはんはかんたんにすませましょう。
khu vực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 区域
Cách đọc : くいき
Ví dụ :
đây là khu vực nguy hiểm
ここは危険区域よ。 ここはきけんくいきよ。
Trên đây là nội dung bài viết : cải tạo, kết thúc, khu vực tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.