thêm vào, kèm theo, sa sút, yếu đi, sơ cứu (vết thương) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thêm vào, kèm theo, sa sút, yếu đi, sơ cứu (vết thương) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thêm vào, kèm theo sa sút, yếu đi sơ cứu (vết thương)
thêm vào, kèm theo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 添える
Cách đọc : そえる
Ví dụ :
tôi đã gửi kèm theo món quà là một bức thiệp viết tay
贈り物に手書きのカードを添えました。
sa sút, yếu đi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 衰える
Cách đọc : おとろえる
Ví dụ :
theo năm tháng thì thể lực cũng suy yếu đi
年と共に体力が衰えています。
sơ cứu (vết thương)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 手当て
Cách đọc : てあて
Ví dụ :
cô ấy đã mau chóng sơ cứu vết thương
彼女は急いで怪我の手当てをしたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : thêm vào, kèm theo, sa sút, yếu đi, sơ cứu (vết thương) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.