có thể, chấp nhận, Ok, sự hội đàm, lễ nghĩa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
có thể, chấp nhận, Ok, sự hội đàm, lễ nghĩa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : có thể, chấp nhận, Ok sự hội đàm lễ nghĩa
có thể, chấp nhận, Ok
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 可
Cách đọc : か
Ví dụ :
Công việc làm thêm này chấp nhận cả học sinh nhỉ.
このアルバイトは「学生可」ですね。
sự hội đàm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 会談
Cách đọc : かいだん
Ví dụ :
Nội dung của cuộc hội đàm đã được công bố.
会談の内容が発表されました。
lễ nghĩa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 礼儀
Cách đọc : れいぎ
Ví dụ :
Cô ấy đang học lễ nghi (lễ nghĩa)
彼女は礼儀が身に付いています。
Trên đây là nội dung bài viết : có thể, chấp nhận, Ok, sự hội đàm, lễ nghĩa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.